Sonic 2019 BS: 59N3-220.60 Giá: 43.600.000 VNĐ (có fix cho ae) HỖ TRỢ TRẢ GÓP Chỉ cần CMND hoặc CCCD ️ Xét duyệt 15p, không gọi xác minh Bảo mật thông tin khách hàng
Lớp 10 267 bài giảng video Hơn 7500 bài tập trắc nghiệm Hơn 1000 bài tập tự luận có hướng dẫn giải Thường xuyên cập nhật các đề kiểm tra 15p, kiểm tra 1 tiết, kiểm tra học kì Học Phí: 365,000 ₫ Đăng ký học Học thử chi tiết chương trình học Lớp 11 285 bài giảng video Hơn 7700 bài tập trắc nghiệm Hơn 1000 bài tập tự luận có hướng dẫn giải
» Ôn tập HK 2 - Tin học 11 Mon Mar 16, 2015 7:02 pm by Mr.Loc » Bài tập trắc nghiệm kiểu dữ liệu tệp Fri Feb 06, 2015 5:42 pm by thinhcuaban » Trắc nghiệm ôn tập kiểm tra 1 tiết lớp 10 Mon Feb 02, 2015 9:47 am by Mr.Loc » Bài kiểm tra 15p Thu Jan 29, 2015 6:00 am by thinhcuaban
Giải thích hô hấp tế bào của một vận động viên hay ở các trạng thái vận động khác nhau của cơ thể mạnh hay yếu? + năng lực tìm tòi và khám phá thế giới sống dưới góc độ sinh học (đề xuất được các biện pháp bảo quản nông sản trên cơ sở ức chế hô hấp tế bào) + Năng lực vận dụng: được mối quan hệ giữa hô hấp tế bào với vấn đề bảo quản nông sản. 3.
Video học Online Giáo án & Bài giảng Thông tin tuyển sinh. Đề số 9 - Đề kiểm tra 15p - Unit 3 - Tiếng Anh 8 mới. Đề số 10 - Đề kiểm tra 15p - Unit 4 - Tiếng Anh 8 mới. Đề số 11 - Đề kiểm tra 15p - Unit 4 - Tiếng Anh 8 mới.
Hướng dẫn làm bài thi trắc nghiệm: 1. Đợi đến khi đến thời gian làm bài 2. Click vào nút "Bắt đầu làm bài" để tiến hành làm bài thi 3. Ở mỗi câu hỏi, chọn đáp án đúng 4. Hết thời gian làm bài, hệ thống sẽ tự thu bài. Bạn có thể nộp bài trước khi thời gian kết thúc bằng cách nhấn nút Nộp bài Ý kiến bạn đọc Đề thi cùng chuyên mục
QM1s. Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 22/10/2013, 0211 GVHD Thầy Lê Minh Triết SVTH Thái Đông Hồ Tin 4 LA_KG Lê Khắc Đại ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN TIN LỚP 10 CHƯƠNG I I - BÀI 10 A. Mục tiêu cần đánh giá. Đánh giá kết quả tiếp thu của học sinh sau khi học Chương II – Bài 10. B. Yêu cầu của đề. Kiến thức - Biết khái niệm hệ điều hành. - Chức năng và thành phần chính của hệ điều hành. Kỹ năng - Biết phân biệt các loại hệ điều hành. Ma trận đề Mô tả yêu cầu cần đạt được của nội dung kiểm tra. Câu hỏi, bài tập TN TL TS Biết -Biết khái niệm hệ điều hành. -Biết hệ điều hành được lưu trữ ở đâu. 23đ,2’ 2 2’ 3đ 30 Hiểu -Hiểu được chức năng của hệ điều hành. -Hiểu và phân biệt được ba loại hệ điều hành 23đ,2’ 2 3’ 3đ 30 Vận dụng - Dùng kiến thức đã học để suy nghỉ. 14đ,10’ 1 10’ 4đ 40 Tổng 4 1 5 15’ 10 100% KIỂM TRA 15 PHÚT – MÔN TIN LỚP 10 Chương II – Bài 10 I. Trắc nghiệm. Câu 1 Hệ điều hành là? A. Phần mền ứng dụng. B. Phần mền công cụ. C. Phần mền hệ thống. D. Phần mền tiện ích. Câu 2 Trong hệ điều hành MS-DOS tập tin nào sau đây là không hợp lệ A. TIN_HOC. B. TOAN D. Câu 3 Hệ điều hành không đảm nhiệm việc nào sau đây? A. Quản lý tài nguyên của máy. B. Quản lý bộ nhớ trong. C. Giao tiếp với ổ cứng. D. Soạn thảo văn bản. Câu 4 Cho phép nhiều người dùng đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình. Đó là hệ điều hành? A. Đơn nhiệm nhiều người dùng. B. Đa nhiệm một người dùng. C. Đa nhiệm nhiều người dùng. D. Đơn nhiệm một người dùng. II. Tự luận. Giải thích tại sao người ta nạp hệ điều hành trong ổ đĩa cứng mà không nạp sẵn trong ROM? C. Hướng dẩn chấm. 1. Trách nghiệm Đáp án đúng được 1,5đ. Câu 1 2 3 4 Đáp án C B D C 2. Tự Luận 4đ. - Người dùng có thể chọn hệ điều hành. Ngay trong một máy tính có thể cài đặt nhiều hơn một hệ điều hành, cho phép người dùng chọn một trong số chúng để dùng khi bậc máy. - Nâng cấp hệ điều hành dễ dàng hơn. Khi hảng Microsoft muốn nâng cấp phần mền thì chỉ cần cung cấp các đĩa phiên bản hệ điều hành mới. => Vì thế người ta lưu trữ hệ điều hành trên đĩa cứng mà không lưu trữ trên ROM. D. Phân tích kết quả. - Nhằm phát hiện kịp thời nhừng ưu nhược điểm trong qua 1 trình tiếp thu kiến thức, rèn luyện kỹ năng, thái độ của học sinh để kịp thời có biện pháp uốn nắn, điều chỉnh kịp thời. Qua kiểm tra ngoài việc cho điểm, giáo viên cần phải - Nhận xét dựa trên 3 mục tiêu kiến thức, kỹ năng, thái độ. - Phân kết quả kiểm tra qua quá trình học tập cùa từng học sinh. - Phân tích kết quả kiểm tra qua từng bài và qua quá trình học tập từng lớp học. . thức đã học để suy nghỉ. 14đ ,10 1 10 4đ 40 Tổng 4 1 5 15 10 100% KIỂM TRA 15 PHÚT – MÔN TIN LỚP 10 Chương II – Bài 10 I. Trắc nghiệm. Câu 1 Hệ. Thầy Lê Minh Triết SVTH Thái Đông Hồ Tin 4 LA_KG Lê Khắc Đại ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN TIN LỚP 10 CHƯƠNG I I - BÀI 10 A. Mục tiêu cần đánh giá. Đánh giá - Xem thêm -Xem thêm kiểm Tra 15 phút tin hoc 10, kiểm Tra 15 phút tin hoc 10,
1 trang dothuong 19/01/2021 462 0 Download Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15p Tin học lớp 10 - Mã đề 628 - Trường THPT Kim Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TQ TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN KIỂM TRA 15 PHÚT Môn Tin Học 10 Họ và tên........................................................... Lớp 10A Mã đề thi 628 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1 Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau "Chuwcs mungf nawm mowisz" A. Chúc mùng nằm mơi B. Chúc mừng nam mói C. Chức mùng năm mơi D. Chúc mừng năm mới Câu 2 Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+D B. Ctrl+I C. Ctrl+U D. Ctrl+B Câu 3 Hệ soạn thảo văn bản cho phép A. nhập, chỉnh sửa, in ấn và lưu trữ văn bản B. nhập, chỉnh sửa, in ấn văn bản C. nhập, chỉnh sửa, định dạng và in ấn văn bản D. nhập, lưu trữ và in ấn văn bản Câu 4 Để ngắt trang đoạn văn bản, thực hiện thao tác A. Insert>Breaka>Page Break B. Insert>Breake>Page Break C. Insert>Break>Page Break D. Inset>Break>Paga Break Câu 5 Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ B. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự C. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn D. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn Câu 6 Để thực hiện gộp nhiều ô thành một ô, thực hiện lệnh A. nhấp trái chuột, chọn Merge Cells B. chọn Page Leyout>Merge Cells C. chọn Page Layout>Merge Cells D. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells Câu 7 Để chọn bôi đen một dòng, ta thực hiện thao tác đưa con trỏ chuột về đầu dòng và nhấp chuột lần. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 8 Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+I B. Ctrl+D C. Ctrl+U D. Ctrl+B Câu 9 Để in văn bản, dùng tổ hợp phím A. Ctrl+P B. Ctrl+D C. Ctrl+V D. Ctrl+I Câu 10 Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác A. Lưu tập tin đã có với tên khác B. Mở tập tin C. Lưu tập tin D. Tạo mới tập tin Câu 11 Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác A. Lưu tập tin B. Tạo mới tập tin C. Lưu tập tin đã có với tên khác D. Mở tập tin Câu 12 Để xem văn bản trước khi in, thực hiện thao tác A. File>Print Priview B. File>Print>Print Preview C. File>Print Preview D. File>Print>Print Priview Câu 13 Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm A. tiện ích B. hệ thống C. đóng gói D. ứng dụng Câu 14 Để chèn thêm một cột, thực hiện lệnh A. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns B. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left D. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right Câu 15 Để thực hiện tách một ô thành nhiều ô, thực hiện lệnh A. nhấp phải chuột, chọn Split Cells B. nhấp trái chuột, chọn Split Cells C. chọn Page Layout>Split Cells D. chọn Page Leyout>Split Cells Câu 16 Trình bày văn bản bao gồm các chức năng A. định dạng kí tự và đoạn văn bản B. định dạng kí tự, đoạn văn và trang văn bản C. định dạng trang văn bản, đoạn văn bản D. định dạng trang văn bản, kí tự Câu 17 Để tạo bảng, thực hiện lệnh A. Tables>Insert>Table B. Table>Insert>Tables C. Insert>Table>Tables D. Insert>Tables>Table Câu 18 Để chèn thêm một hàng, cần thực hiện A. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow B. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left D. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Câu 19 Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là VNI và A. Unicode B. TELEX C. VNI-Windows D. TCVN3 Câu 20 Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+U B. Ctrl+B C. Ctrl+D D. Ctrl+I - - HẾT - Tài liệu đính kèm
Nội dung Text Tổng hợp đề kiểm tra 15 phút môn Tin học lớp 10 kèm đáp án Đề kiểm tra 15 phút tin học lớp 10 Trường THPT Trần Văn Thời Tổ Toán – Tin học ĐỀ KIỂM TRA Thời gian 15 phút Môn Tin học ĐIỂM Họ tên…………………………. Lớp………….. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Đánh dấu X vào ô đáp án đúng nhất các câu hỏi phần trắc nghiệm Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D NỘI DUNG ĐỀ Câu 01 Để tìm cụm từ "Học kỳ I" thay thế cụm từ "Học kỳ II" ta chọn lệnh A. Edit/ Goto B. Edit/ Search C. Edit/ Replace D. Edit/ Find Câu 02 Để gừ được công thức H2O, ta bôi đen số 2 từ H2O rồi thực hiện A. Format -> Font -> Superscript B. Format -> Font -> Hide C. Format -> Font -> Shadow D. Format -> Font -> Subscript Câu 03 Giao thức là A. Bộ quy tắc mà các máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin B. Bộ quy tắc mà các máy tính chủ trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin C. Bộ quy tắc mà các máy tính con trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin D. Một khái niệm khác Câu 04 Để tách một ô thành nhiều ô ta thực hiện nào sau đây? A. Spelit cells B. Spilit cells C. Split cells D. Tất cả đều sai Câu 05 Các dữ liệu đã được chọn trong bảng, thực hiện xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng A. Table Delete Rows B. Nhấn phím Delete C. Table Delete D. Edit Delete Câu 06 Để tham gia vào mạng máy tính cần có A. Cáp mạng B. Giắc cắm C. Vỉ mạng D. Cả 3 công cụ trên Câu 07 Tìm phát biểu sai về kết nối kiểu vòng nêu dưới đây A. Các máy tính được nối trên một vòng cáp khép kín B. Phương tiện kết nối đơn giản và dễ lắp đặt C. Mọi máy tính đều có quyền truy cập mạng như nhau D. Tốc độ thấp, chi phí cao... Câu 08 Để gộp ô ta thực hiện nào sau đây? A. Merge cell B. Merger cell C. Meger cell D. Tất cả đều sai Giáo viên ra đề Trương Văn Nul 1/102 Đề kiểm tra 15 phút tin học lớp 10 Câu 09 Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 10 Để tạo thêm dòng vào bảng đã có ta thực hiện A. Edit/ Insert/ Rows B. Table/ Insert/ Rows C. Insert/ Rows D. Insert/ Column Câu 11 Đánh số trang trong Word, ta chọn A. Insert/ Page Number... B. Format/ Page Number... C. Insert/ Break... D. Tools/ Insert/ Page Number... Câu 12 Hãy chọn câu đúng nhất, Internet là A. Mạng kết nối toàn cầu B. Mạng máy tính khổng lồ C. Sử dụng bộ giáo thức TCP/IP D. Tất cả đều đúng Câu 13 Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt? A. Mất nhiều thời gian, cần phải nhớ bảng chọn tương ứng B. Phải nhớ tổ hợp phím C. Nhanh hơn D. Cả B và C Câu 14 Để tạo bảng, ta thực hiện A. Lệnh Table/ Insert/ Table... B. Lệnh Insert/ Table C. Nháy chuột vào nút D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+T Câu 15 Mạng máy tính bao gồm thành phần nào? A. Các máy tính B. Các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối các máy tính với nhau C. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy D. Cả A, B, C Câu 16 Để chèn thêm một cột ở bên phải của bảng, sau khi đặt con trỏ đúng nơi cần chèn, ta thực hiện A. Table -> Delete -> Table B. Insert -> Table... C. Table -> Insert -> Columns to the right D. Insert -> Columns to the right Câu 17 Muốn định dạng dữ liệu trong trước hết ta phải A. Edit/ Copy B. Edit/ Paste C. Xóa dữ liệu D. Bôi đen chọn dữ liệu Câu 18 Để chọn một ô nào đó trong bảng, ta thực hiện A. Nháy chuột tại cạnh phải của ô đó B. Nháy chuột tại cạnh trái ô đó C. Table Select Cell D. B, C đúng Câu 19 Phát biểu nào sau đây đúng A. Nếu OVR sáng là chế độ ghi chèn B. Nếu OVR sáng là vừa ở chế độ ghi chèn và ghi đè C. Nếu OVR sáng là ở chế độ ghi đè D. Không có câu nào đúng Câu 20 Để xoá bảng ta chọn toàn bộ bảng ta thực hiện lệnh nào sau đây A. Table Delete B. Nhấn phím Delete C. Table Delete Table D. Edit Delete Table -HẾT- Giáo viên ra đề Trương Văn Nul 2/102 TRƯỜNG THPT CHU VĂN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KỲ I LỚP 10 AN TỔ TIN HỌC Họ tên Lớp Câu 1 2điểm Hãy viết số thực sau dưới dạng dấu phẩy động 357801= 17,015= Câu 2. Đổi sang hệ tương ứng 6 điểm a. 110110112 = ?10 b. 46810 = ?2 c. 2FEC16 = ?10 d. 592010 = ?16 Câu 3. Thiết bị vào dùng để làm gì ? Cho ví dụ cụ thể ? Thiết bị ra dùng để làm gì? Cho ví dụ cụ thể ? 2 điểm -Hết- ĐÁP ÁN Câu 1. 357801= 17,015= Câu 2. a. 110110112 = 1 x 27 +1 x 26 + 0 x 25 + 1 x 24 + 1 x 23 + 0 x 22 + 1 x 21 + 1 x 20 = 21910 b. 59410 = 10010100102 c. 2FE9CF16 = d. 476510 = 129D16 Câu 3. Thiết bị vào dùng để đưa thông tin vào máy tính. Ví dụ Bàn phím, chuột, máy quét, micrô, webcam,… Thiết bị ra dùng để đưa dữ liệu ra từ máy tính. Ví dụ Màn hình, máy in,… Bài kiểm tra 15 phút Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu Lớp 10T4 Họ và tên ……………………………… 1 Khi con trỏ văn bản đang ở trong một ô nào đó, thao tác căn lề lệnh Cell Alignement sẽ có tác dụng trong phạm vi a. Toàn bộ bảng b. Cột chứa con trỏ c. Hàng chứa con trỏ d. Ô chứa con trỏ 2 Muốn chèn hình ảnh vào văn bản đang soạn thảo ta a. Nhấn phím Insert→Picture→From file… b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P c. Nhấn phím Insert→Picture→Clip Art... d. Cả a, c đều đúng 3Tìm câu sai trong các câu sau a. Ngầm định, từ được gõ vào ô Find What là “Viet nam” thì tất cả các từ sau đều được tìm thấy “Viet nam”, “VIET NAM”, “viet Nam”, “Viet Nam” b. Chức năng thay thế cho phép thay một từ hoặc một cụm từ với điều kiện số lượng kí tự tìm và thay thế phải bằng nhau. c. Chức năng thay thế cho phép xóa một từ hay một cụm từ trong văn bản. 4 Hãy ghép mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng ở cột bên phải. a. Tạo bảng 1. Table→Merge Cells b. Thêm hàng, cột 2. Table→Insert c. Xóa hàng, cột 3. Table→Insert→Table… d. Gộp ô 4. Table→Delete e. Tách ô 5. Table→Formula… f. Sắp xếp trong bảng 6. Table→Split Cells… g. Tính toán trong bảng 7. Table→Sort…
TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆNĐề kiểm tra 15 phút lần 1 học kì 1Năm học 2016 – 2017ĐỀ BÀIĐề số 1Câu 1 3 điểm Một cuốn sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa mỗi trangchiếm khoảng 5MB. Để chứa quyển sách đó cần có ổ đĩa cứng dung dượng tốithiểu là bao nhiêu GB?Câu 2 4 điểm. Đổi sang hệ nhị phân12010 = ?23416 = ?2Câu 3 3 điểm. Nêu những đặc tính ưu việt của máy tínhĐề số 2Câu 13 điểmThiết bị vào dùng để làm gì? Cho ví bị ra dùng để làm gì? Cho ví 2 4 điểm. Đổi sang hệ thập phân7DE416 = ?1010010112 = ?10Câu 3 3 điểm Hãy viết số thực sau dưới dạng dấu phẩy động35708117,015Đề số 3Câu 1 3 điểmBộ nhớ trong dùng để làm gì? Cho ví nhớ ngoài dùng để làm gì? Cho ví 2 4 điểm Đổi sang hệ thập lục phân592010 = ?16100101112 = ?16Câu 3 3 điểm. Chuyển các kí tự sau dưới dạng mã nhị phân“My_music”“sKy”Đề số 4Câu 1 3 điểm Một con robot chỉ có các thao tác rẽ trái rẽ phải trong khi dichuyển. Em hãy dùng dãy bit để biểu diễn các thao tác sau của robota. rẽ trái, rẽ trái, rẽ phải, rẽ trái, rẽ phải, rẽ phải, rẽ trái rẽ phảib. rẽ trái, rẽ phải, rẽ phải, rẽ phải, rẽ trái, rẽ phải, rẽ phải, rẽ tráiCâu 2 4 điểm. Biểu diễn số nguyên127-127Câu 3 3 điểm. Một bài hát chiếm khoảng 4 MB dung lượng của thẻ nhớ. Vậyvới 1024 bài hát như vậy chiếm bao nhiêu MB và bao nhiêu GB của thẻ nhớ?ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMĐề số 1Câu 1 3 điểm200 trang chiếm 200 x 5 = 1000MBVậy để chứa cuốn sách A cần có ổ đĩa cứng có dung lượng tối thiểu là 1GBCâu 2 4 điểm.12010 = ?2 = 0111100023416 = ?2 = 001000102Câu 3 3 điểm. Những đặc tính ưu việt của máy tính- Máy tính có thể làm việc không mệt Tốc độ xử lý thông tin của máy tính rất nhanh và ngày càng được nâng Có độ chính xác Lưu trữ được lượng lớn thông tin trong không gian hạn Gía thành hạ .- Ngày càng gọn nhẹ và tiện Các máy tính liên kết với nhau tạo thành một mạng và các mạng tạo ra khả năngthu thập và xử lý thông tin tốt số 2Câu 13 điểm- Thiết bị vào dùng để đưa thông tin vào máy tính.1đCho ví dụ bàn phím, chuột, máy quét, micro webcam…0,5đ- Thiết bị ra dùng để đưa dữ liêu ra từ máy tính. 1đCho ví dụ màn hình, máy in, máy chiếu, loa, tai nghe, modem…0,5đCâu 2 4 điểm.7DE416 = ?10 = 7x103+13x162+14x161+4x1601đ = 322281đ 10010112 = ?10 = 1x26 + 1x23 + 1x21 + 1x20 1đ = 751đCâu 3 3 điểm357081 = x 1061,5 đ17,015 = x 1021,5 đĐề số 3Câu 1 3 điểm- Bộ nhớ trong là nơi chương trình được đưa vào thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệuđang được xử lý.1đCho ví dụ ROM và RAM 0,5đ- Bộ nhớ ngoài dùng lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong1đCho ví dụ đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, usb…0,5đCâu 2 4 điểm Đổi sang hệ thập lục phân592010 = 172016 2đ100101112 = 97162đCâu 3 3 điểm. Chuyển các kí tự sau dưới dạng mã nhị phân“My_music” = “01001101 01111001 01011111 01101101 01110101 0111001101101001 01100011”2 đ“sKy”= “01110011 01001011 01111001”1đĐề số 4Câu 1 3 điểmQuy ước thao tác 0 của robot là bit 0 thao tác 1 của robot là bit 1. Ta cóa. 1 1 0 1 0 0 1 0b. 1 0 0 0 1 0 0 1Câu 2 4 điểm. Biểu diễn số nguyên127 → 11111112 1đ01111111111111đ-127 → -127= 127→111111121đ1111đCâu 3 3 điểm.1 bài hát = 4MB1024 bài hát = 4096MB = 4GBVậy 1024 bài hát chiếm 4096MB tương đương với 4GB của thẻ nhớ.
kiểm tra 15p tin 10