1.2. Những tiếp cận phát triển chương trình. 1.3. Phát triển chương trình. 2. Chương trình giáo dục học sinh tiểu học 2.1. Khái niệm chương trình giáo dục. 2.2. Mục tiêu giáo dục. 2.3. Yêu cầu về nội dung PP giáo dục 3. Xây dựng chương trình giáo dục ở các cấp học. Tổng hợp Tài liệu môn Sinh Học, phân phối chương trình sinh học 12- cv 3280. Giáo án, Đề thi thử file word mới nhất.Đề thi giữa kỳ, Đề thi THCS, THPT các môn Toán, Lý, Hoá , Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh, GDCD Giáo án lớp 5, lớp 6, lớp 7, lớp 8, lớp 9, lớp 10, lớp 11, lớp 12, Đề thi thử lớp 10, đề thi thử lớp Đề kiểm tra 15 phút - Chương III - Sinh 12. Đề kiểm tra 45 phút - Chương III - Sinh 12. Đề kiểm tra giữa kì 1. CHƯƠNG IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC. Bài 18. Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. Bài 19. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và 🎊 Tiết mục Hồn Việt tại chương trình nghệ thuật Chào tân sinh viên - Lễ khai giảng Đại học Đông Á Tiết mục được dàn dựng công phu với phần thể Nếu tài liệu Phân phối chương trình Sinh học 12 sử dụng font chữ TCVN3, khi bạn mở lên mà thấy lỗi chữ thì chứng tỏ máy bạn thiếu font chữ này. Bạn thực hiện tải font chữ về máy để đọc được nội dung. Hệ thống cung cấp cho bạn bộ cài cập nhật gần như tất Sinh học 12 bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN hệ thống các nội dung cơ bản và những bài tập vận dụng trong chương trình Sinh học 12 bài 1. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hay giúp các em học sinh củng cố kiến thức môn Sinh học 12, chuẩn bị cho các bài học gdgYS. Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 26/08/2017, 0005 Cả năm Tuần Tiết 1 10 11 12 13 14 15 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN 37 tuần – 52 tiết Học kì I 19 tuần – 27 tiết, Học kì II 18 tuần – 25 tiết HỌC KÌ I 9 tuần đầu 2tiết/tuần + 10 tuần sau 1tiết/tuần → 27 tiết Bài Nội dung Ghi Phần V DI TRUYỀN HỌC Chương I Cơ chế di truyền biến dị 7 tiết LT + TH Gen, mă di truyền Không dạy mục trang trình nhân đôi ADN Phiên mă dịch mă - Mục Không dạy chi tiết phiên mã sinh vật nhân thực - Mục II Dạy gọn lại, mô tả đơn giản sơ đồ Điều ḥòa hoạt động Câu hỏi cuối trang 115 Thay từ “Giải gen thích” “Nêu chế điều hoà hoạt động ôpêrôn Lac” Đột biến gen Hình trang 20 Không giải thích chế Nhiễm sắc thể đột biến cấu trúc NST Đột biến số lượng nhiễm Hình Chỉ dạy dạng đơn giản 2n+1 sắc thể 2n-1 Thực hành Quan sát Cho học sinh quan sát máy chiếu dạng đột biến số lượng dạng đột biến hậu nhiễm sắc thể tiêu cố định hay tiêu tạm thời Chương II Tính quy luật tượng di truyền 9 tiết LT+ BT+ TH+ KT Quy luật Menden Quy luật phân ly Quy luật phân ly độc lập Tương tác gen tác 10 động đa hiệu gen Liên kết gen hoán vị 11 gen Di truyền liên kết với 12 giới tính di truyền nhân Ảnh hưởng môi 13 trường đến biểu gen Đề nghị thay tiết làm tập 14 Thực hành Lai giống 15 Bài tập chương I, II - Bài tập chương I Làm 1,3,6 - Bài tập chương II Làm 2,6,7 16 17 18 10 19 11 20 12 21 13 22 14 23 15 24 16 25 17 26 18 27 19 Kiểm tra tiết Chương III Di truyền học quần thể 2 tiết LT Cấu trúc di truyền 16 quần thể Cấu trúc di truyền Sơ đồ Không dạy, không giải thích theo 17 quần thể tiếp theo sơ đồ Chương IV Ứng dụng di truyền học 3 tiết LT Chọn giống vật nuôi 18 trồng dựa nguồn biến dị tổ hợp Tạo giống phương 19 pháp gây đột biến công nghệ tế bào Tạo giống công 20 nghệ gen Chương V Di truyền học người 4 tiết 2LT + ôn tập + KT 21 Di truyền y học Bảo vệ vốn gen di truyền loài người số 22 vấn đề xã hội di truyền học Ôn tập phần di truyền 23 học Kiểm tra học kì Phần sáu TIẾN HOÁ Chương I Bằng chứng chế tiến hóa 6 tiết LT Các chứng tiến hóa Không dạy Mục II trang 105 III trang 24 106 Học thuyết Lamac học Không dạy Mục I Học thuyết La mác 25 thuyết Dacuyn Dự phòng Dạy bù chậm tiết sửa thi học kì I … HỌC KÌ II 8 tuần đầu 2tiết/tuần + 10 tuần sau 1tiết/tuần → 25 tiết 28 Học thuyết tiến hóa tổng Bài 27 không dạy mà ghép nội dung tóm tắt tron 26 hợp đại 29 30 31 28 Loài 29 Quá trình hình thành loài Không dạy mục trang 127 30 Quá trình hình thành loài tiếp theo Không dạy 31Tiến hóa lớn 20 21 Chương I 22 23 24 32 33 34 35 36 32 Nguồn gốc sống 33 Sự phát triển sinh giới qua đại địa chất 34 Sự phát sinh loài người Ôn tập Xử lí tiết không dạy 31 Kiểm tra tiết Chươ 24 37 35 Môi trường nhân tố sinh Không dạy Mục III trang 152 thái 38 36 Quần thể sinh vật mối quan hệ cá thể quần thể 39 37 25 26 40 41 27 42 43 28 44 29 45 30 46 31 47 32 48 33 49 34 35 50 51 52 36 37 Các đặc trưng quần thể sinh vật Kích thước tăng trưởng 38 quần thể sinh vật Biến động số lượng cá thể 39 quần thể Quần xã sinh vật số đặc trưng quần xã Không dạy Câu hỏi lệnh mục III trang 18 41 Diễn sinh thái Chương I 40 42 Hệ sinh thái Trao đổi vật chất hệ sinh 43 thái Chu trình sinh địa hóa sinh Không dạy chi tiết mục Vì học 44 Dòng lượng hệ sinh Không dạy - Hình trang 202 45 thái hiệu suất sinh thái - Câu hỏi lệnh thứ trang 202 Thực hành quản lý sử dụng 46 bền vững tài nguyên thiên nhiên Bài tập phần Sinh thái 47 Ôn tập phần tiến hóa, sinh thái Kiểm tra học kỳ II 48 Ôn tập chương trình Sinh học 51 cấp THPT Dự phòng Dạy bù chậm tiết sửa thi học kì II ... 42 Hệ sinh thái Trao đổi vật chất hệ sinh 43 thái Chu trình sinh địa hóa sinh Không dạy chi tiết mục Vì học 44 Dòng lượng hệ sinh Không dạy - Hình trang 202 45 thái hiệu suất sinh. .. thiên nhiên Bài tập phần Sinh thái 47 Ôn tập phần tiến hóa, sinh thái Kiểm tra học kỳ II 48 Ôn tập chương trình Sinh học 51 cấp THPT Dự phòng Dạy bù chậm tiết sửa thi học kì II ... V Di truyền học người 4 tiết 2LT + ôn tập + KT 21 Di truyền y học Bảo vệ vốn gen di truyền loài người số 22 vấn đề xã hội di truyền học Ôn tập phần di truyền 23 học Kiểm tra học kì Phần sáu - Xem thêm -Xem thêm PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH môn SINH học lớp 12 , PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH môn SINH học lớp 12 , Tóm tắt lý thuyết Phần tiến hoá a. Bằng chứng và cơ chế tiến hoá - Các học thuyết tiến hoá Học thuyết Lamac Học thuyết Đacuyn Thuyết tiến hóa hiện đại Nguyên nhân tiến hóa Do tác dụng của ngoại cảnh và tập quán hoạt động Chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật Do các nhân tố tiến hóa bao gồm các nhân tố đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, sự di nhập gen, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên Cơ chế tiến hóa Những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tác dụng trực tiếp của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của sinh vật đều được di truyền, tích lũy qua các thế hệ tạo nên những biến đổi sâu sắc trên cơ thể sinh vật Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên Sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên được các cơ chế cách li thúc đẩy, dẫn đến hình thành một hệ gen kín, cách li di truyền với hệ gen của quần thể gốc Hình thành đặc điểm thích nghi Mọi sinh vật đều phản ứng giống nhau trước điều kiện môi trường. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật thích nghi kịp thời nên không có loài nào bị đào thải Là sự tích lũy các biến dị có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên Chọn lọc tự nhiên đã đào thải các dạng kém thích nghi, bảo tồn những dạng thích nghi với hoàn cảnh sống Chịu sự chi phối của ba nhân tố chủ yếu là đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên. Quá trình đột biến và giao phối tạo ra nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên. Chọn lọc tự nhiên sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi cũng như tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích lũy các alen quy định các đặc điểm thích nghi Hình thành loài mới Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian tương ứng với sự thay đổi của điều kiện ngoại cảnh Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên trên quy mô rộng lớn và trong thời gian lịch sử lâu dài theo con đường phân li tính trạng xuất phát từ một nguồn gốc chung Hình thành loài là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc. Có các hình thức hình thành loài bằng các con đường con đường địa lí, con đường cách li sinh thái, cách li tập tính; lai xa và đa bội hóa… Dù hình thành theo con đường nào thì loài mới cũng không xuất hiện với một cá thể duy nhất mà là xuất hiện một quần thể hoặc nhóm quần thể có khả năng tồn tại và đứng vững qua thời gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên Chiều hướng tiến hóa Nâng cao dần trình độ tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp. Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, sinh giới tiến hóa theo ba chiều hướng Ngày càng đa dạng và phong phú; tổ chức ngày càng cao và thích nghi ngày càng hợp lí. Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, sinh giới tiến hóa theo ba chiều hướng Ngày càng đa dạng và phong phú; tổ chức ngày càng cao và thích nghi ngày càng hợp lí Cống hiến Chứng minh được sinh vật và cả loài người là sản phẩm của một quá trình biến đổi liên tục, từ đơn giản đến phức tạp àtiến hóa là sự phát triển có kế thừa. Nêu cao vai trò của ngoại cảnh Giải thích được sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật là kết quả của quá trình chọn lọc , tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại, kém thích nghi. Chứng minh được sinh giới tuy đa dạng nhưng là kết quả tiến hóa từ một nguồn gốc chung Làm sáng tỏ nguyên nhân và cơ chế tiến hoá Hạn chế Chưa phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền Chưa hiểu được nguyên nhân và cơ chế di truyền các biến dị. Chưa thành công trong việc giải thích sự hình thành các đặc điểm thích nghi. Chưa giản thích được chiều hướng tiến hóa từ đơn giản đến phức tạp. Chưa hiểu được nguyên nhân và cơ chế di truyền các biến dị. Chưa hiểu rõ cơ chế tác dụng của ngoại cảnh và tác động của chọn lọc tự nhiên b. Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất Sinh thái học - Tổng quan về sinh thái học - Sau khi học bài này, các em cần + Nắm được toàn bộ kiến thức cốt lõi của phần tiến hoá và phần hệ sinh thái + Hệ thống toàn bộ kiến thức theo logic từng phần Trắc nghiệm Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 47 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết. A. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài C. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể A. Mỗi quần xã thường có một số lượng loài nhất đinh, khác với quần xã khác B. Các quần xã ở vùng ôn đới do có điều kiện môi trường phức tạp nên độ đa dạng loài cao hơn các quần xã ở vùng nhiệt đới C. Tính đa dạng về loài của quần xã phụ thuộc vào nhiều yếu tố như sự cạnh tranh giữa các loài, mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi, sự thay đổi môi trường vô sinh D. Quần xã càng đa dạng về loài bao nhiêu thì số lượng cá thể của mỗi loài càng ít bấy nhiêu A. Các enzyme B. Màng sinh chất C. Ty thể D. Ribosome Câu 4-10 Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé! Bài tập SGK và Nâng cao Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 12 Bài 47 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập. Bài tập 1 trang 212 SGK Sinh 12 Bài tập 2 trang 212 SGK Sinh 12 Bài tập 3 trang 212 SGK Sinh 12 Bài tập 4 trang 212 SGK Sinh 12 Bài tập 5 trang 212 SGK Sinh 12 Bài tập 6 trang 212 SGK Sinh 12 Bài tập 1 trang 153 SBT Sinh học 12 Bài tập 3 trang 153 SBT Sinh học 12 4. Hỏi đáp Bài 47 Chương 3 Sinh học 12 - Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng! - Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

chương trình sinh 12