Trong tiếng Anh, khi chuyển động từ sang dạng quá khứ hoặc phân từ, có hai loại là động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc. Với những động từ có quy tắc, ta chỉ cần thêm ed vào sau động từ đó. Tuy nhiên, với động từ bất quy tắc, chúng lại biến đổi thành một dạng hoàn toàn khác, không tuân theo bất kỳ một quy tắc nào. STT Nguyên thể Quá khứ Quá khứ phân từ Bạn đang đọc: Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh chuẩn nhất - Step Up English Nghĩa 1 abide abode / abided abode / abided lưu trú, lưu lại Động từ bất quy tắc - Ride. Danh sách tất cả các động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng Anh được chia thành từng nhóm để giúp bạn dễ học và tra cứu. Với mỗi bảng các động từ, bạn sẽ được làm phần bài tập hangman để giúp bạn kiểm tra những động từ bất qui tắc đã học trong bảng đó. Toggle navigation. Thượng tá Phạm Quang Huy, Phó Cục trưởng Cục CSGT (Bộ Công an) chủ trì hội nghị. Chiều 20/10, Cục CSGT (Bộ Công an) tổ chức Hội nghị tổng kết kế hoạch tăng cường thực hiện các giải pháp đảm bảo TTATGT, phòng ngừa, giải quyết ùn tắc giao thông trên tuyến cầu Thanh Trì - Vành đai 3 (TP Hà Nội) và thông báo Mục lục hiện. 1. Bảng tính từ bất quy tắc tiếng Anh. Các tính từ bất quy tắc sử dụng các hình thức hoàn toàn khác nhau. Tuy nhiên bạn nên lưu ý một số tính từ có thể xuất hiện thường xuyên hoặc không. Đôi khi sẽ có sự thay đổi về nghĩa. Các tính từ bất quy tắc Cách chia động từ bất qui tắc Abide. Động từ nguyên thể. Abide. Quá khứ. Abode/Abided. Quá khứ phân từ. Abode/Abided/Abidden. Ngôi thứ ba số ít. Abides. lMDXSe. Câu hỏi Lấy 10 ví dụ về động từ theo quy tắc và 10 động từ bất quy tặc chia ở dạng quá khứ.kèm nghĩa của động từ đó Xem chi tiết viết vắn tắt tobe,động từ thành lập động từ có quy tắc và bất quy tắc phát âm tất cả 4 thứ trên là của thì quá khứ đơn , em mới lên lớp 6 anh chị nào biết thì giải giùm em với ạ T_T Xem chi tiết các bạn coppy trên mạng cho mình động từ bất quy tắc và động từ không bất quy tắc với! mình cảm ơn Xem chi tiết Cho mình hỏi là có bạn nào có bảng động từ bất quy tắc không? Gửi cho mình với!!! Xem chi tiết Quy tắc thêm đuôi "er" sau các động từ là gì vậy mntrả lời đúng mình tick nha Xem chi tiết từ Begin ; Break là động từ bất quy tắc chia ở thì quá khứ đơn như nào Xem chi tiết Chuyển sang động từ bất quy tắc HaveGoDoEat Xem chi tiết Viết 10 động từ bất quy tắc Xem chi tiết viết 20 động từ bất quy tắc Xem chi tiết bạn giải giúp mìnhĐại từ nghĩa là gì vậy ?Từ đồng âm nghĩa là gì vậy ?từ đồng nghĩa nghĩa là gì vậy ?danh từ nghĩa là vậy ?tính từ nghĩa là gì vậy ?động từ nghĩa là gì vậy ?Mong các bạn giải giúp nhé THANK YOU Xem chi tiết Cùng Khỉ tìm hiểu chia động từ cho đi xe trong 13 thì cơ bản, dạng bất quy tắc của Ride và cách phát âm chuẩn trong bài viết này! Đi xe – Ý nghĩa và cách sử dụng Ride là động từ bất quy tắc, bạn cần biết dạng V2, V3 và V-ing của động từ này lúc chia ở các thì. Ngoài ra, phát âm chuẩn còn giúp bạn làm tốt các bài tập ngữ âm hay giao tiếp. Cách phát âm Ride? Cách phát âm Ride ở nguyên mẫu Vương quốc Anh /raɪd/ Mỹ /raɪd/ Cách phát âm các dạng động từ của “Ride” dạng động từ cách chia Vương quốc Anh CHÚNG TA Tôi chúng ta bạn họ Dap xe /raɪd/ /raɪd/ Anh đó / cô đó / nó Cưỡi /raɪdz/ /raɪdz/ QK độc thân cưỡi ngựa /rəʊd/ /rəʊd/ phân từ II cưỡi /ˈrɪdn/ /ˈrɪdn/ V-ing Cưỡi /ˈraɪdɪŋ/ /ˈraɪdɪŋ/ Ý nghĩa của Đi xe 1. đi, cưỡi ngựa Ví dụ Tôi đã học cưỡi ngựa lúc còn nhỏ. Tôi đã học cưỡi ngựa lúc tôi còn trẻ. 2. đi xe xe buýt, xe lửa, tàu điện, đi xe đạp Ví dụ Các cậu nhỏ đang đạp xe quanh phố. Các cậu nhỏ đang đạp xe quanh phố. 3. Nổi trên mặt nước, bay trên ko Ví dụ Chúng tôi đã xem khinh khí cầu bay cao trên cánh đồng. Chúng tôi đã xem khinh khí cầu bay trên các cánh đồng 4. neo tàu 5. đàn áp, dày vò, đàn áp Ý nghĩa của Ride + giới từ 1. to ride on cưỡi lên ngựa,… 2. to ride out vượt qua 3. to ride up cưỡi ngựa tới Xem thêm Cách chia động từ Pay trong tiếng Anh Ride’s V1, V2, V3 trong bảng động từ bất quy tắc Ride là động từ bất quy tắc, đây là 3 dạng Ride tương ứng với 3 cột trong bảng Đi xe V1 Nguyên thể – nguyên thể Đi xe V2 Quá khứ đơn – quá khứ động từ Đi xe V3 Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II chuyến đi lớn cưỡi ngựa cưỡi Cách chia động từ Ride theo mẫu Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các từ cộng khác chia theo thì. Đối với mệnh đề hoặc câu ko có chủ ngữ, động từ mặc định được chia theo hình thức. Các hình thức cách chia Ví dụ To_DUC Nguyên mẫu với “to” chuyến đi lớn Tôi đã học cưỡi ngựa lúc còn nhỏ. Tôi đã học cưỡi ngựa lúc còn nhỏ. Trần_ VŨ Nguyên mẫu Dap xe Tôi đi xe đạp để đi học. Tôi đạp xe tới trường. Danh động từ danh động từ Cưỡi Anh ta đang cưỡi trên một con ngựa đen lớn. Anh đó đang cưỡi trên một con ngựa đen lớn. Quá khứ phân từ phân từ II cưỡi Cô chưa bao giờ cưỡi ngựa trước đây. Cô đó chưa bao giờ cưỡi ngựa trước đây. Trong phần này, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Ride theo 13 thì tương ứng với 3 thì hiện nay, quá khứ và tương lai. Cần xem xét rằng nếu trong câu chỉ có một động từ “Ride” đứng ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Ghi chú HT thì hiện nay QK thì quá khứ TL thì tương lai HTTD liên tục xuất sắc đại từ số ít tỷ Đại từ số nhiều SAU ĐÓ Tôi Bạn Anh đó / cô đó / nó Chúng tôi bạn họ HT đơn dap xe dap xe cưỡi ngựa dap xe HT tiếp tục đang cưỡi đang cưỡi đang cưỡi đang cưỡi HT đã hoàn thành cưỡi cưỡi đã cưỡi cưỡi HT HTTD đã được cưỡi đã được cưỡi đã được cưỡi đã được cưỡi QK độc thân cưỡi cưỡi cưỡi cưỡi QK tiếp tục đang cưỡi Đang cưỡi đang cưỡi Đang cưỡi QK hoàn thành đã cưỡi đã cưỡi đã cưỡi đã cưỡi QK HTTD đã từng cưỡi đã từng cưỡi đã từng cưỡi đã từng cưỡi TL đơn sẽ đi xe sẽ đi xe sẽ đi xe sẽ đi xe TL gần tôi đang đi chuyến đi lớn đang đi chuyến đi lớn sẽ chuyến đi lớn đang đi chuyến đi lớn TL tiếp tục sẽ được cưỡi sẽ được cưỡi sẽ được cưỡi sẽ được cưỡi Đã hoàn thành TL sẽ có cưỡi sẽ có cưỡi sẽ có cưỡi sẽ có cưỡi TL HTTD sẽ có được cưỡi sẽ có được cưỡi sẽ có được cưỡi sẽ có được cưỡi Cách chia động từ Ride trong cấu trúc câu đặc trưng Trong một số cấu trúc câu như câu điều kiện, câu mệnh lệnh, câu mệnh lệnh,… thì động từ Ride được chia theo bảng mẫu dưới đây. Độc giả cần ghi nhớ để vận dụng cho đúng. Đại từ số nhiều đại từ số ít tỷ tôi/bạn/chúng tôi/họ Anh đó / cô đó / nó Câu loại 2 – Đáp án chính sẽ đi xe sẽ đi xe câu loại 2 Máy biến áp của máy biến áp chính sẽ được cưỡi sẽ được cưỡi Câu loại 3 – Đáp án chính lẽ ra đã cưỡi lẽ ra đã cưỡi Câu loại 3 Máy biến áp của máy biến áp chính sẽ có được cưỡi sẽ có được cưỡi Câu Giả Tưởng – HT dap xe dap xe Câu Giả Tưởng – QK cưỡi cưỡi Câu Giả Định – QKHT đã cưỡi đã cưỡi Câu Giả Định – TL nên đi xe nên đi xe câu mệnh lệnh dap xe dap xe Qua bài viết này, các bạn đã biết cách chia động từ Ride ở 13 thì cũng như các cấu trúc ngữ pháp thường dùng. Các em hãy luyện tập các bài tập liên quan tới phép chia đều để ghi nhớ kiến ​​thức nhé! Chúc các bạn học tốt! xem thêm thông tin chi tiết về Cách chia động từ Ride trong tiếng anh Cách chia động từ Ride trong tiếng anh Hình Ảnh về Cách chia động từ Ride trong tiếng anh Video về Cách chia động từ Ride trong tiếng anh Wiki về Cách chia động từ Ride trong tiếng anh Cách chia động từ Ride trong tiếng anh - Cùng Khỉ tìm hiểu chia động từ cho đi xe trong 13 thì cơ bản, dạng bất quy tắc của Ride và cách phát âm chuẩn trong bài viết này! Đi xe - Ý nghĩa và cách sử dụng Ride là động từ bất quy tắc, bạn cần biết dạng V2, V3 và V-ing của động từ này lúc chia ở các thì. Ngoài ra, phát âm chuẩn còn giúp bạn làm tốt các bài tập ngữ âm hay giao tiếp. Cách phát âm Ride? Cách phát âm Ride ở nguyên mẫu Vương quốc Anh /raɪd/ Mỹ /raɪd/ Cách phát âm các dạng động từ của "Ride" dạng động từ cách chia Vương quốc Anh CHÚNG TA Tôi chúng ta bạn họ Dap xe /raɪd/ /raɪd/ Anh đó / cô đó / nó Cưỡi /raɪdz/ /raɪdz/ QK độc thân cưỡi ngựa /rəʊd/ /rəʊd/ phân từ II cưỡi /ˈrɪdn/ /ˈrɪdn/ V-ing Cưỡi /ˈraɪdɪŋ/ /ˈraɪdɪŋ/ Ý nghĩa của Đi xe 1. đi, cưỡi ngựa Ví dụ Tôi đã học cưỡi ngựa lúc còn nhỏ. Tôi đã học cưỡi ngựa lúc tôi còn trẻ. 2. đi xe xe buýt, xe lửa, tàu điện, đi xe đạp Ví dụ Các cậu nhỏ đang đạp xe quanh phố. Các cậu nhỏ đang đạp xe quanh phố. 3. Nổi trên mặt nước, bay trên ko Ví dụ Chúng tôi đã xem khinh khí cầu bay cao trên cánh đồng. Chúng tôi đã xem khinh khí cầu bay trên các cánh đồng 4. neo tàu 5. đàn áp, dày vò, đàn áp Ý nghĩa của Ride + giới từ 1. to ride on cưỡi lên ngựa,... 2. to ride out vượt qua 3. to ride up cưỡi ngựa tới Xem thêm Cách chia động từ Pay trong tiếng Anh Ride's V1, V2, V3 trong bảng động từ bất quy tắc Ride là động từ bất quy tắc, đây là 3 dạng Ride tương ứng với 3 cột trong bảng Đi xe V1 Nguyên thể - nguyên thể Đi xe V2 Quá khứ đơn - quá khứ động từ Đi xe V3 Quá khứ phân từ - Quá khứ phân từ - Phân từ II chuyến đi lớn cưỡi ngựa cưỡi Cách chia động từ Ride theo mẫu Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các từ cộng khác chia theo thì. Đối với mệnh đề hoặc câu ko có chủ ngữ, động từ mặc định được chia theo hình thức. Các hình thức cách chia Ví dụ To_DUC Nguyên mẫu với "to" chuyến đi lớn Tôi đã học cưỡi ngựa lúc còn nhỏ. Tôi đã học cưỡi ngựa lúc còn nhỏ. Trần_ VŨ Nguyên mẫu Dap xe Tôi đi xe đạp để đi học. Tôi đạp xe tới trường. Danh động từ danh động từ Cưỡi Anh ta đang cưỡi trên một con ngựa đen lớn. Anh đó đang cưỡi trên một con ngựa đen lớn. Quá khứ phân từ phân từ II cưỡi Cô chưa bao giờ cưỡi ngựa trước đây. Cô đó chưa bao giờ cưỡi ngựa trước đây. Cách chia động từ Ride trong 13 thì tiếng Anh Trong phần này, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Ride theo 13 thì tương ứng với 3 thì hiện nay, quá khứ và tương lai. Cần xem xét rằng nếu trong câu chỉ có một động từ "Ride" đứng ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Ghi chú HT thì hiện nay QK thì quá khứ TL thì tương lai HTTD liên tục xuất sắc đại từ số ít tỷ Đại từ số nhiều SAU ĐÓ Tôi Bạn Anh đó / cô đó / nó Chúng tôi bạn họ HT đơn dap xe dap xe cưỡi ngựa dap xe HT tiếp tục đang cưỡi đang cưỡi đang cưỡi đang cưỡi HT đã hoàn thành cưỡi cưỡi đã cưỡi cưỡi HT HTTD đã được cưỡi đã được cưỡi đã được cưỡi đã được cưỡi QK độc thân cưỡi cưỡi cưỡi cưỡi QK tiếp tục đang cưỡi Đang cưỡi đang cưỡi Đang cưỡi QK hoàn thành đã cưỡi đã cưỡi đã cưỡi đã cưỡi QK HTTD đã từng cưỡi đã từng cưỡi đã từng cưỡi đã từng cưỡi TL đơn sẽ đi xe sẽ đi xe sẽ đi xe sẽ đi xe TL gần tôi đang đi chuyến đi lớn đang đi chuyến đi lớn sẽ chuyến đi lớn đang đi chuyến đi lớn TL tiếp tục sẽ được cưỡi sẽ được cưỡi sẽ được cưỡi sẽ được cưỡi Đã hoàn thành TL sẽ có cưỡi sẽ có cưỡi sẽ có cưỡi sẽ có cưỡi TL HTTD sẽ có được cưỡi sẽ có được cưỡi sẽ có được cưỡi sẽ có được cưỡi Cách chia động từ Ride trong cấu trúc câu đặc trưng Trong một số cấu trúc câu như câu điều kiện, câu mệnh lệnh, câu mệnh lệnh,… thì động từ Ride được chia theo bảng mẫu dưới đây. Độc giả cần ghi nhớ để vận dụng cho đúng. Đại từ số nhiều đại từ số ít tỷ tôi/bạn/chúng tôi/họ Anh đó / cô đó / nó Câu loại 2 - Đáp án chính sẽ đi xe sẽ đi xe câu loại 2 Máy biến áp của máy biến áp chính sẽ được cưỡi sẽ được cưỡi Câu loại 3 - Đáp án chính lẽ ra đã cưỡi lẽ ra đã cưỡi Câu loại 3 Máy biến áp của máy biến áp chính sẽ có được cưỡi sẽ có được cưỡi Câu Giả Tưởng - HT dap xe dap xe Câu Giả Tưởng - QK cưỡi cưỡi Câu Giả Định - QKHT đã cưỡi đã cưỡi Câu Giả Định - TL nên đi xe nên đi xe câu mệnh lệnh dap xe dap xe Qua bài viết này, các bạn đã biết cách chia động từ Ride ở 13 thì cũng như các cấu trúc ngữ pháp thường dùng. Các em hãy luyện tập các bài tập liên quan tới phép chia đều để ghi nhớ kiến ​​thức nhé! Chúc các bạn học tốt! [rule_{ruleNumber}] Cách chia động từ Ride trong tiếng anh Bạn thấy bài viết Cách chia động từ Ride trong tiếng anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cách chia động từ Ride trong tiếng anh bên dưới để có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo Phân mục Giáo dục Cách chia động từ Ride trong tiếng anh Top Definitions Quiz Related Content More About Ride Examples British Idioms And Phrases This shows grade level based on the word's shows grade level based on the word's used without object, rode or Archaic rid; ridden or Archaic rid; rid sit on and manage a horse or other animal in motion; be carried on the back of an be borne along on or in a vehicle or other kind of move or float on the water the surfboarders riding on the crests of the move along in any way; be carried or supported He is riding along on his friend's success. Distress is riding among the have a specified character for riding purposes The car rides be conditioned; depend usually followed by on All his hopes are riding on getting that to continue without interruption or interference He decided to let the bet be carried on something, as a litter, a person's shoulders, or the work or move up from the proper place or position usually followed by up Her skirt rode up above her extend or project over something, as the edge of one thing over the edge of another turn or rest on something the great globe of the world riding on its appear to float in space, as a heavenly body A blood-red moon rode in the cloudless lie at anchor, as a used with object, rode or Archaic rid; ridden or Archaic rid; rid sit on and manage a horse, bicycle, etc. so as to be carried sit or move along on something; be carried or borne along on The ship rode the waves. We ride a ride over, along, or through a road, boundary, region, etc.; ridicule or harass persistently The boys keep riding him about his poor control, dominate, or tyrannize over a man ridden by fear; a country that is ridden by a power-mad cause to carry a person on something as if on a horse He rode the child about on his execute by riding to ride a rest on, especially by keep a vessel at anchor or to play improvisations on a melody.nouna journey or excursion on a horse, camel, etc., or on or in a means of or arrangement for transportation by motor vehicle We'll handle rides to be sure everyone gets home vehicle used for transportation I've got to hang up now—my ride's vehicle or device, as a Ferris wheel, roller coaster, or merry-go-round, on which people ride for way, road, etc., made especially for Phrasesride out, to sustain a gale, storm, etc. without damage, as while riding at anchor. to sustain or endure OR THINGUMMY CAN YOU DISTINGUISH BETWEEN THE US AND UK TERMS IN THIS QUIZ?Do you know the difference between everyday US and UK terminology? Test yourself with this quiz on words that differ across the the UK, COTTON CANDY is more commonly known as…Idioms about ride ride down, to trample or overturn by riding upon or against. to ride up to; overtake; capture The posse rode down the escaping bank to bear down upon a rope of a tackle with all one's for a fall, to conduct oneself so as to invite misfortune or the beam, Aeronautics. to fly along the course indicated by a radio for a ride, Slang. to murder, especially by abducting the victim for that purpose. to deceive; trick It was obvious to everyone but me that I was being taken for a of ridebefore 900; 1915–20 for def. 17; Middle English riden v., Old English rīdan; cognate with Old Frisian rīda,German reiten,Old Norse rītha; akin to Old Irish ríad journey cf. palfrey, rheda. See roadsynonym study for rideWords nearby rideridable, riddance, ridden, riddle, riddled, ride, rideable, Rideau Canal, Rideau Hall, ride down, ride for a fallOther definitions for ride 2 of 2nounSally, 1951–2012, astronaut and astrophysicist first woman to reach outer space Unabridged Based on the Random House Unabridged Dictionary, © Random House, Inc. 2023MORE ABOUT RIDEWhat is a basic definition of ride?Ride is a verb that means to sit on the back of a moving animal or to travel in or on a vehicle, like a car. A ride is a journey made on an animal or using a vehicle. Ride has many other senses as a verb and a noun. When someone rides an animal, they are usually sitting on the animal’s back while it moves. In general, the word ride is used even if the animal is uncooperative or is trying to get rid of the person sitting on them. The person sitting on the animal is called a rider. Its past tenses are rode and ridden. Real-life examples Horses are the most common animal that people ride. Cowboys attempt to ride angry bulls at rodeos. In many Asian countries, people ride camels. Used in a sentence I like to ride horses with my mom. In a similar sense, ride is used to mean to travel using a vehicle. This can include a vehicle you stand or sit on, like a bicycle. Real-life examples People ride bikes, motorcycles, and skateboards. Airplanes, submarines, boats, cars, trains, buses, and subway cars are vehicles that people ride in. Used in a sentence Grant rides the subway to get to work. A ride is also the journey or trip you take on an animal or using a vehicle. This sense of ride is also used figuratively to mean any journey or experience that a person has embarked on. Real-life examples Petting zoos often offer pony rides to children. A trip from Tokyo to Berlin would be a long ride, no matter what kind of vehicle you used. People who are afraid of heights probably won’t be fans of airplane rides. Used in a sentence My college years were a wild ride. Where does ride come from?The first records of ride come from before the 900s. It comes from the Old English verb rīdan. It is related to similar words with the same meaning, such as the Old Frisian rīda, the German reiten, and the Old Norse rītha. Did you know ... ?How is ride used in real life?Ride is a very common word that most often means to travel on the back of an animal or to travel on or in a vehicle. Who would have thought, one month ago, that I would be here after finishing my 11th Dakar on a row and in P17. Many days I could not ride at my normal pace, but I can assure you that this has been a great personal victory! Thanks to the team, the sponsors and every single+ — Laia Sanz LaiaSanz_ January 15, 2021 I'm riding the bus and a whole grip of climate protestors just got on. It's pretty clear they never ride the bus, which is pretty ironic when you think about it. — Lawrence Sonntag SirLarr September 20, 2019 I am about to board a train for a long ride so if anyone has a dramatic reason to halt me at the platform do it now before I spend the next five hours wistfully staring out the window — JP jpbrammer February 2, 2020 Try using ride!Which of the following is a person most likely to ride? A. bench B. horse C. road D. shower Words related to ridedrive, excursion, expedition, jaunt, outing, tour, transportation, cruise, drift, float, go, go with, guide, move, sit, travel, airing, commute, hitch, joyrideHow to use ride in a sentenceGerms like the flu virus can also hitch a ride on dust and other airborne particles that we you’re a crime junkie, clear your schedule, because this one is going to take you on a may also try to push more drivers to work for both its rides and food delivery services to reduce costs, Shmulik for the ride are the real people whose lives and livelihoods are, to some degree, linked to ride demand has been rebounding from the sharp drop-off that accompanied the start of lockdowns across the told them it was back where I parked my car, so they offered me a mean, the reality of it was, I had to go out and get on a horse, and ride in, shoot the gun — how hard was that, right?“They just walk around, they ride in their patrol cars, and they just pass by,” he “Sleigh Ride,” the narrator is painting a scene so perfect that it could be featured on an iconic Currier and Ives bike ride that mid-October day starts like so many he would not shy at such monstrosities after twenty miles of a lathering other day an excursion was arranged to Sondershausen, a town about three hours' ride from Weimar in the truth is, it is not safe to trot down such mountains and hardly to ride down them at farmer told him it was six miles; "but," he added, "you must ride sharp, or you will get a wet jacket before you reach it."Coppy, in a tone of too-hastily-assumed authority, had told her over night that she must not ride out by the Dictionary definitions for rideverb rides, riding, rode or riddento sit on and control the movements of a horse or other animaltr to sit on and propel a bicycle or similar vehicleintr ; often foll by on or in to be carried along or travel on or in a vehicleshe rides to work on the bustr to travel over or traversethey rode the countryside in search of sheltertr to take part in by ridingto ride a raceto travel through or be carried across sea, sky, etcthe small boat rode the waves; the moon was riding hightr US and Canadian to cause to be carriedto ride someone out of townintr to be supported as if floatingthe candidate rode to victory on his new policiesintr of a vessel to lie at anchortr of a vessel to be attached to an anchoresp of a bone to overlap or lie over another structure or partSouthern African informal intr to drive a cartr to transport goods, farm produce, etc by motor vehicle or carttr of a male animal to copulate with; mounttr slang to have sexual intercourse with someonetr; usually passive to tyrannize over or dominateridden by feartr informal to persecute, esp by constant or petty criticismdon't ride me so hard over my failureintr informal to continue undisturbedI wanted to change something, but let it ridetr to endure successfully; ride outtr to yield slightly to a blow or punch in order to lessen its impactintr often foll by on of a bet to remain placedlet your winnings ride on the same numberintr jazz to play well, esp in freely improvising at perfect temporide roughshod over to domineer over or act with complete disregard forride to hounds to take part in a fox hunt on horsebackride for a fall to act in such a way as to invite disasterride again informal to return to a former activity or scene of activityriding high confident, popular, and successfulnouna journey or outing on horseback or in a vehiclea path specially made for riding on horsebacktransport in a vehicle, esp when given freely to a pedestrian; liftcan you give me a ride to the station?a device or structure, such as a roller coaster at a fairground, in which people ride for pleasure or entertainmentslang an act of sexual intercourseslang a partner in sexual intercoursetake for a ride informal to cheat, swindle, or deceive to take someone away in a car and murder himDerived forms of rideridable or rideable, adjectiveWord Origin for rideOld English rīdan; related to Old High German rītan, Old Norse rīthaCollins English Dictionary - Complete & Unabridged 2012 Digital Edition © William Collins Sons & Co. Ltd. 1979, 1986 © HarperCollins Publishers 1998, 2000, 2003, 2005, 2006, 2007, 2009, 2012Other Idioms and Phrases with rideIn addition to the idioms beginning with rideride for a fallride hellbent for leatherride herd onride highride outride roughshod override shotgunride upalso see along for the ridego along for the ridegravy train, ride thehitch a ridelet ridetake someone for a rideThe American Heritage Idioms Dictionary Copyright © 2002, 2001, 1995 by Houghton Mifflin Harcourt Publishing Company. Published by Houghton Mifflin Harcourt Publishing Company. DEFAULT DC Dịch đi, cưỡi, lái xe đạp, cỡi Bạn đang ở trang cho động từ bất quy tắc ride Hoàn hảo tương lai I will have ridden Hoàn hảo tương lai Future perfect I will have ridden you will have ridden he/she/it will have ridden we will have ridden you will have ridden they will have ridden Infinitive ride

ride bất quy tắc